Nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI VĂN BÌNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Bình Ninh, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 16/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bình Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Bình Thuận, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An