Nguyên quán Đình Cao - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Mạnh Tường, nguyên quán Đình Cao - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 30/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Tưởng, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Xuyên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Mạnh, nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Mạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quý Mạnh, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Triệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Xuân Triệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị