Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngân, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Liên - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngân, nguyên quán Tân Liên - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngân, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngân, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Mỹ - Đức Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Ngân, nguyên quán Hoàng Mỹ - Đức Hòa - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngân, nguyên quán Nam Sơn - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Ngân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Ngân, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị