Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Hòa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Chu Đức Hoài, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hoành, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoạt, nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Hội, nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Đức Hợi, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Hợi, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Huy Hồng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Huy Hồng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An