Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dũng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tự Dũng, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dũng, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dũng, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 22 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị