Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Cơ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Công, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 25/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Công, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Cống, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Cộng, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Cu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Cư, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Cười, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai