Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Dương, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Dương, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Ngọc - Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Dương, nguyên quán Lương Ngọc - Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Dương, nguyên quán Thái Bình hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Cẩm - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Văn Dương, nguyên quán Mỹ Cẩm - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Châu Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Văn Dương, nguyên quán Bình Minh - Châu Dương - Hải Hưng hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mông – TP. Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Dương, nguyên quán Yên Mông – TP. Hoà Bình - Hòa Bình hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Dương, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang