Nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Tiến Lực, nguyên quán Lam Xuyên - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hiệp Lực, nguyên quán Thạch Thách - Hà Nội hi sinh 24845, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Hữu Lực, nguyên quán Phú Hoà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Mạnh Lực, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tấn Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Lực, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thế Lực, nguyên quán Đinh Công - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Lộc - Mộ Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Tấn Lực, nguyên quán Quế Lộc - Mộ Sơn - Quảng Nam hi sinh 11/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An