Nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Đức Long, nguyên quán Võ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02.11.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đức Mộ, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Nội, nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đức Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Thọ, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị