Nguyên quán Thanh hải - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán Thanh hải - Hải Dương hi sinh 12/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Hà, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Hà, nguyên quán Thuận Hòa - Trúc Giang - Bến Tre hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Văn Hà, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thành - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hà, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hà, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 02/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hà, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1915, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh