Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/946, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Bảo lạc - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai