Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ngọc Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Giá, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 17/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Giá, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Yến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Giá, nguyên quán Hoàng Yến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Giá, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giá Toại, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Giá, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Giá, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Giá, nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 28/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An