Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đình Tư, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tảo - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Tư, nguyên quán Ngọc Tảo - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Tư, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1/6/1956, hi sinh 26/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Kện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Tư, nguyên quán Hàng Kện - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tư, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tư, nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tư, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tư, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Công Tư, nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị