Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chiến, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chiến, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 11/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Quyết Chiến, nguyên quán Long An hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Chiến, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Chiến, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nước Ngoài
Liệt sĩ Chiến Đấu, nguyên quán Nước Ngoài hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nước Ngoài
Liệt sĩ Chiến Thắng, nguyên quán Nước Ngoài hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế