Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Mạnh Tuy, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1900, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Tấn Mạnh, nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Tấn Mạnh, nguyên quán Trung Hiệp - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Mạnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Mạnh Cầu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hiệp - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Mạnh Hùng, nguyên quán Bình Hiệp - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Mạnh Khang, nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị