Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Chung, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chung Văn Điền, nguyên quán Thái Tân - Thái Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Chung Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Chung Chí Dũng, nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 11/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Chung Dũng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chung Văn Giám, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chung Hà, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Chung Ninh, nguyên quán Thái Dương - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Văn Phước, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang