Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Trung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lôi Chí Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Trung Phương, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Trung Tình, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hồng Trung, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Trung, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thức - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Trung Dũng, nguyên quán Xuân Thức - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 28/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trung Hậu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 15 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trung Ngát, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai