Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Cối, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cón, nguyên quán Yên Dũng - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Côn, nguyên quán Hải Dương - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Khe - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Công, nguyên quán Tùng Khe - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 20 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Công, nguyên quán Chiêm Hóa - Tuyên Quang hi sinh 07.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Cống, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cộng, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Cú, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Cư, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Cư, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị