Nguyên quán Kiều Bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhơ, nguyên quán Kiều Bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhợi, nguyên quán Yên Hà - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim thành - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhỏm, nguyên quán Kim thành - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhụ, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhụ, nguyên quán Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhữ, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuận, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhuệ, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh