Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Bá Thơ, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Thơ, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thơ, nguyên quán Điền Quang - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Hồ Anh Thơ, nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang, sinh 1935, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thơ, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thơ, nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cà Mau
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Cà Mau, sinh 1933, hi sinh 26/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Doãn Thơ, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh