Nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thạch - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán Hải Thạch - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 16/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Long, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Long, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 11/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thắng - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Long, nguyên quán Bảo Thắng - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Long, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Long Châu, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Long Minh, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị