Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cường, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Dần, nguyên quán Hòa Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 4/1939, hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Đăng, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Đặng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Đẩu, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 22/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Cảnh Định, nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Định, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Duệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị