Nguyên quán Đại Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhị, nguyên quán Đại Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhị, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhị, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 20/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Long - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Minh Long - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Long - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Minh Long - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh