Nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Minh Tân, nguyên quán Khuất Lệ - Cao lộc - Cao Lạng hi sinh 11/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Tân, nguyên quán Cố Ngân - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đăng Tân, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tân, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hoàng Tân, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tân, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Tân, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm K. Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Nông Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An