Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Phẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Sung, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Hữu Thí, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 05 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Hữu Thích, nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 29 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Nghĩa - nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Hữu Trén, nguyên quán N.Nghĩa - nam Ninh - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Hữu Tuyên, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Hữu Vạn, nguyên quán Phượng Hoàng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Hữu Nhuyến, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Bảo, nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị