Nguyên quán Hưng Chiến
Liệt sĩ Kiều Kim Thảo, nguyên quán Hưng Chiến hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kim Điện Biên, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Đình Lợi, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Hồng Gai, nguyên quán Đồng Văn - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Kim Hồng Nguyên, nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Huấn Chi, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Lê Phiến Nam, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Kim Minh Thông, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Ngọc Cư, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Quang Trúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh