Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lâm Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Huề, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Mai Lâm Tỏng, nguyên quán Bình Thuận - Tây Sơn - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 9/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Lâm, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 09/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hồng Lâm, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Lâm, nguyên quán Văn Chung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Minh Lâm, nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh