Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đình - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán An Đình - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán H.Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nhạc Văn Lâm, nguyên quán H.Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đăng Lâm, nguyên quán Vĩnh Miện - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Lâm, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1920, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lâm (Sâm), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh