Nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sáng, nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sinh, nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 29/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đưc Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sinh, nguyên quán Đưc Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Điền B - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sơn, nguyên quán Long Điền B - Chợ Mới - An Giang hi sinh 09/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Tiên - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sử, nguyên quán Hà Tiên - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sửu, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tài, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 07 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tám, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình kham - Phú Nhan - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Bình kham - Phú Nhan - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh