Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Cảnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hoàng CẢNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Khương
Liệt sĩ NGUYỄN CẢNH, nguyên quán Kỳ Khương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm CẢNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 07/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cảnh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 02 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 07/07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định hi sinh 14/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An