Nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Dương Đức, nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Dũng, nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bá Dương, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Dương, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Dương, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/5/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Dương, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đinh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Triệu Đinh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 22/2/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Thuỷ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị