Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Hoài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoài Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Bích, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bích Ngọc, nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đ V Bích, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bích, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Bích, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Bích, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1945, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước