Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lôi Văn Phúc, nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lục Đình Phúc, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Phúc, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Phúc, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đăng Phúc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 19/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Việt Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phúc, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V. Phúc, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Vĩnh Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị