Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyyễn Văn Kiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán P2 - TX Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Thanh Kiệt (Tám Đoàn), nguyên quán P2 - TX Bến Tre hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bảy Tuấn, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán UBThống Nhất Trung Ương Hà Nội
Liệt sĩ Cao Tuấn, nguyên quán UBThống Nhất Trung Ương Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐẶNG TUẤN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ TUẤN, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Tuấn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Tuấn, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1944, hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long