Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Thủ, nguyên quán Trần Phú - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Thường, nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Kiệt - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Thuỷ, nguyên quán Thường Kiệt - Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 08/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán . - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán . - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tịch, nguyên quán Tân Trường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Tiêm, nguyên quán Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tiên, nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh