Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lại, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 18/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lân, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lạn, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 6/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lanh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ XUÂN LẢNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Lích, nguyên quán Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Liễm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Linh, nguyên quán Nam Phúc - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị