Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Mai Lý Huy, nguyên quán Quảng Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Hỷ, nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mạnh Khi, nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Khi, nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Vĩnh Khinh, nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Khình, nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Ngọc Kiến, nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh