Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhi, nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhì, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhiểu, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Nhượng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Nữa, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 4/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng An – Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Lương Văn Phải, nguyên quán Tràng An – Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Phải, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Phán, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai