Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Yến, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bế Triển - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Vi Thắng, nguyên quán Bế Triển - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Viết Dũng, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hưng - Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Lưu Vĩnh Định, nguyên quán Thanh Hưng - Giồng Riềng - Kiên Giang hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Vũ Thi, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu X Ích, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Cầu, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Cờ, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước