Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Lại, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 8/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lại, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Lại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lại, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lại, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lại, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lại, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy hương - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Lại, nguyên quán Thụy hương - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lại, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lại, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị