Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mười Hai, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Như Mai Mười, nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Mười, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Thị Mười, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Mười, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Mười, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Nhựt - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Tân Nhựt - Hà Nội hi sinh 18/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 08/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang