Nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Quận, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiến - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Quản, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Quân, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Quản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khắc Quân, nguyên quán Nho Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quản, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quan Toản, nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quân Tụng, nguyên quán Đường Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thượng Quân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh