Nguyên quán Vĩnh Phú - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Viết Thắng, nguyên quán Vĩnh Phú - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tập Thanh, nguyên quán Đồng tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thanh, nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thành, nguyên quán Đông Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 13/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Thét, nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Tiến Thìn, nguyên quán Từ Hạ - Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn đáp - Sơn Bãi - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nông Văn Thoát, nguyên quán Thôn đáp - Sơn Bãi - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lạng - Trà Lãnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thông, nguyên quán Quang Lạng - Trà Lãnh - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thông, nguyên quán Phong Trường - Phong Điền - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum