Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Chung, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ông ích Khiêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Chung, nguyên quán Ông ích Khiêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chừng, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Chương, nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Chương, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc - Yên Bái
Liệt sĩ Ngô Văn Chuyên, nguyên quán Q.Châu - Văn yên - Hà Bắc - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 1/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình dương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn Còm, nguyên quán Bình dương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Cương, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Cương, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị