Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sửu, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Yên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1951, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Yên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị