Nguyên quán Thạch Ngân - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Còi, nguyên quán Thạch Ngân - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Hồng Cừ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Cường, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Đào, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Xuân Đẩu, nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Huy Doàn, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Văn Dục, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hà, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Han, nguyên quán Hoà Bình - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hoà, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An