Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quý ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 18/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Thái Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ánh Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh