Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Can, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phù Lưu - Xã Phù Lưu - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Thị trấn Trạm Trôi - Huyện Hoài Đức - Hà Nội