Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thị Huệ, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Huệ, nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Huệ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Huệ, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Huệ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huệ, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Huệ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An