Nguyên quán Thuỵ Văn - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trường, nguyên quán Thuỵ Văn - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trường, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1949, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Truyện, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tú, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tú, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tứ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tứ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Từ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tự, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh